menu toggle
list list 0
Đã thích Thích

Thành phần dinh dưỡng và chức năng hoạt động

user

Ngày:

22/10/2015

user

Lượt xem:

865

Bài viết thứ 04/18 thuộc chủ đề “Hướng dẫn dinh dưỡng”

Thành phần dinh dưỡng và chức năng hoạt động

Thức ăn là dinh dưỡng cơ bản

Thành phần dinh dưỡng và chức năng hoạt động

Bảng tóm tắt tác dụng của vitamin

Vitamin có tác dụng đưa chức năng cơ thể trở về trạng thái hoạt động bình thường với một lượng rất nhỏ.

Có 2 loại vitamin:

1) Vitamin dễ hòa tan trong nước, không đọng lại trong cơ thể, được bài tiết ra ngoài qua phân – nước tiểu…phải bổ sung hàng ngày

2) Vitamin hòa tan trong chất béo – chất cồn, tích tụ trong cơ thể, uống quá nhiều sẽ xảy ra những chứng bệnh dư thừa vitamin.

A D E K C B1 B2 B6 B12 Niacin
(B3)
Pantothenic
(B5)
Folate
(M,B9)
Biotin
(B7)
Chữa đau đầu
Chữa chứng lạnh chân tay
Tạo máu
Khỏe xương cốt
Chống mỏi mắt
Chống cảm cúm
Hồi phục sức khỏe
Làm đẹp da
Làm khỏe tóc
Chống béo phì
Chống căng thẳng

Công dụng của Vitamin

PHÂN LOẠI

CÔNG DỤNG

TRIỆU CHỨNG THIẾU

TRIỆU CHỨNG THỪA

Tan trong chất béo

A

Làm mắt khỏe mạnh

Làm da dẻ-móng tay khỏe

Nâng cao hệ miễn dịch

Ngăn ngừa xơ vữa động mạch

Tác dụng chống ung thư

Da – móng tay chân bị khô

Quáng gà, bị chói mắt

Mắt bị khô

Đau đầu, bị mẩn đỏ…

Thai nhi dị dạng

D

Tạo ra răng chắc, khỏe

Tăng mật độ xương

Duy trì lực của hệ cơ

Răng – lợi yếu

Co giật cơ

Loãng xương

Bệnh máu thừa Can-xi

Tổn hại chức năng thận

Vôi hóa sụn

E

Cải thiện chứng lạnh chân tay

Giữ sự trẻ trung cho động mạch

Làm da dẻ đẹp

Giảm bớt triệu chứng tiền mãn kinh

Chống lão hóa (duy trì tình trạng trẻ)

Xơ vữa động mạch

Thiếu máu do tán huyết (hemolytic anemia)

Máu huyết lưu thông xấu

Bị lão hóa

Tổn hại chức năng gan độ nhẹ

Máu khó đông

K

Hình thành xương, tái vôi hóa

Làm đông máu

Điều chỉnh máu đông

Điều chỉnh xuất huyết kinh nguyệt

Loãng xương

Khó cầm máu

Không có gì
đặc biệt

Tan trong nước

C

Chống cảm mạo, cảm cúm

Hồi phục sức lực

Làm đẹp da dẻ

Làm khỏe lợi

Chống ung thư

Làm khỏe xương

Xuất huyết bên trong (scurvy)

Nhanh mệt, không dai sức

Không có gì
đặc biệt

B1

Hồi phục sức lực

Tăng cảm giác thèm ăn

Chống thể trạng suy yếu vào mùa hè

An thần (ổn định hệ thần kinh)

Dễ bực tức, tổn hại trí nhớ

Rối loạn cảm giác thèm ăn (Kém ăn)

Đau cơ bắp

Bệnh cước khí (mệt mỏi, kém ăn, chân sưng hay tê)

Dư thừa sẽ bị thải ra ngoài qua hệ bài tiết

B2

Làm khỏe tóc – da dẻ – móng tay chân

Chống viêm miệng

Kích thích sự phát triển

Có tác dụng giảm cân

Viêm miệng, viêm da

Tổn hại sự phát triển

Ngứa lạ kỳ, bị tê

B6

Làm khỏe da dẻ, tóc

Chống phì gan (gan nhiễm mỡ)

Cải thiện các triệu chứng trước khi có kinh nguyệt

Kích thích sự phát dục

Viêm da tiết bã nhờn

Viêm miệng

Không có gì
đặc biệt

B12

Tạo máu

Tạo hạch tế bào (tái tạo gen di truyền)

Thiếu máu ác tính

Tổn hại thần kinh

Không có gì đặc biệt

Niacin

(B3)

Cải thiện bệnh đau đầu

Giữ sự khỏe mạnh của da

Lưu thông máu huyết tốt

Giảm thiểu tổn hại của dạ dày- ruột

Chống mệt mỏi khi giã rượu

Các vấn đề về da dẻ

Tổn hại thần kinh

Tổn hại về dạ dày- ruột

Chứng viêm da

Tiêu chảy, ói mửa

Tổn hại chức năng gan

Axit

Pantothenic

(B5)

Tăng cường hệ miễn dịch

Chống căng thẳng thần kinh

Tăng khuẩn cầu Cholesterol có lợi

Cảm giác mệt mỏi

Đau đầu

Cảm giác ở chân tay không bình thường

Không có gì
đặc biệt

Axit Folic

(M, B9)

Tạo máu

Chống viêm miệng

Làm khỏe da dẻ

Kích thích sự phát triển

Thiếu máu

Viêm miệng

Không có gì
đặc biệt

Biotin

(B7)

Giữ da dẻ, tóc khỏe mạnh Viêm da

Chống rụng tóc

Rối loạn cảm giác thèm ăn (Kém ăn)

Không có gì
đặc biệt

Tài liệu tham khảo

Từ điển thành phần dinh dưỡng cơ bản. Người chịu trách nhiệm biên soạn: Norioka Takako, Giáo viên trường ĐH ngắn hạn Yokohama Souei, chuyên viên quản lý dinh dưỡng.

栄養成分の事典、「監修」則岡 孝子、横浜創英短期大学教授 管理栄養士

keyword

Từ khóa

prevBig

Quay lại

list list 0
Đã thích Thích