Thành phần dinh dưỡng và chức năng hoạt động
Thức ăn là dinh dưỡng cơ bản
Bảng tóm tắt tác dụng của vitamin
Vitamin có tác dụng đưa chức năng cơ thể trở về trạng thái hoạt động bình thường với một lượng rất nhỏ.
Có 2 loại vitamin:
1) Vitamin dễ hòa tan trong nước, không đọng lại trong cơ thể, được bài tiết ra ngoài qua phân – nước tiểu…phải bổ sung hàng ngày
2) Vitamin hòa tan trong chất béo – chất cồn, tích tụ trong cơ thể, uống quá nhiều sẽ xảy ra những chứng bệnh dư thừa vitamin.
|
A |
D |
E |
K |
C |
B1 |
B2 |
B6 |
B12 |
Niacin
(B3) |
Pantothenic
(B5) |
Folate
(M,B9) |
Biotin
(B7) |
Chữa đau đầu |
|
|
|
|
|
|
● |
|
|
● |
● |
|
|
Chữa chứng lạnh chân tay |
|
|
● |
|
|
|
|
● |
● |
|
|
● |
|
Tạo máu |
|
|
|
|
● |
|
|
● |
● |
|
|
● |
|
Khỏe xương cốt |
|
● |
|
● |
● |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chống mỏi mắt |
● |
|
● |
|
|
● |
● |
● |
● |
|
|
|
|
Chống cảm cúm |
● |
|
● |
|
● |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi phục sức khỏe |
|
|
● |
|
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
● |
Làm đẹp da |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Làm khỏe tóc |
● |
|
● |
|
|
|
● |
● |
|
|
● |
|
● |
Chống béo phì |
|
● |
● |
|
|
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Chống căng thẳng |
|
|
● |
|
● |
● |
|
● |
● |
|
● |
|
|
Công dụng của Vitamin
PHÂN LOẠI
|
CÔNG DỤNG
|
TRIỆU CHỨNG THIẾU
|
TRIỆU CHỨNG THỪA
|
Tan trong chất béo
|
A
|
Làm mắt khỏe mạnh
Làm da dẻ-móng tay khỏe
Nâng cao hệ miễn dịch
Ngăn ngừa xơ vữa động mạch
Tác dụng chống ung thư
|
Da – móng tay chân bị khô
Quáng gà, bị chói mắt
Mắt bị khô |
Đau đầu, bị mẩn đỏ…
Thai nhi dị dạng
|
D
|
Tạo ra răng chắc, khỏe
Tăng mật độ xương
Duy trì lực của hệ cơ
|
Răng – lợi yếu
Co giật cơ
Loãng xương |
Bệnh máu thừa Can-xi
Tổn hại chức năng thận
Vôi hóa sụn
|
E
|
Cải thiện chứng lạnh chân tay
Giữ sự trẻ trung cho động mạch
Làm da dẻ đẹp
Giảm bớt triệu chứng tiền mãn kinh
Chống lão hóa (duy trì tình trạng trẻ)
|
Xơ vữa động mạch
Thiếu máu do tán huyết (hemolytic anemia)
Máu huyết lưu thông xấu
Bị lão hóa |
Tổn hại chức năng gan độ nhẹ
Máu khó đông
|
K
|
Hình thành xương, tái vôi hóa
Làm đông máu
Điều chỉnh máu đông
Điều chỉnh xuất huyết kinh nguyệt |
Loãng xương
Khó cầm máu |
Không có gì
đặc biệt |
Tan trong nước
|
C
|
Chống cảm mạo, cảm cúm
Hồi phục sức lực
Làm đẹp da dẻ
Làm khỏe lợi
Chống ung thư
Làm khỏe xương |
Xuất huyết bên trong (scurvy)
Nhanh mệt, không dai sức
|
Không có gì
đặc biệt |
B1
|
Hồi phục sức lực
Tăng cảm giác thèm ăn
Chống thể trạng suy yếu vào mùa hè
An thần (ổn định hệ thần kinh) |
Dễ bực tức, tổn hại trí nhớ
Rối loạn cảm giác thèm ăn (Kém ăn)
Đau cơ bắp
Bệnh cước khí (mệt mỏi, kém ăn, chân sưng hay tê) |
Dư thừa sẽ bị thải ra ngoài qua hệ bài tiết
|
B2
|
Làm khỏe tóc – da dẻ – móng tay chân
Chống viêm miệng
Kích thích sự phát triển
Có tác dụng giảm cân
|
Viêm miệng, viêm da
Tổn hại sự phát triển |
Ngứa lạ kỳ, bị tê |
B6
|
Làm khỏe da dẻ, tóc
Chống phì gan (gan nhiễm mỡ)
Cải thiện các triệu chứng trước khi có kinh nguyệt
Kích thích sự phát dục |
Viêm da tiết bã nhờn
Viêm miệng |
Không có gì
đặc biệt |
B12
|
Tạo máu
Tạo hạch tế bào (tái tạo gen di truyền)
|
Thiếu máu ác tính
Tổn hại thần kinh |
Không có gì đặc biệt |
Niacin
(B3)
|
Cải thiện bệnh đau đầu
Giữ sự khỏe mạnh của da
Lưu thông máu huyết tốt
Giảm thiểu tổn hại của dạ dày- ruột
Chống mệt mỏi khi giã rượu
|
Các vấn đề về da dẻ
Tổn hại thần kinh
Tổn hại về dạ dày- ruột |
Chứng viêm da
Tiêu chảy, ói mửa
Tổn hại chức năng gan
|
Axit
Pantothenic
(B5)
|
Tăng cường hệ miễn dịch
Chống căng thẳng thần kinh
Tăng khuẩn cầu Cholesterol có lợi
|
Cảm giác mệt mỏi
Đau đầu
Cảm giác ở chân tay không bình thường |
Không có gì
đặc biệt |
Axit Folic
(M, B9)
|
Tạo máu
Chống viêm miệng
Làm khỏe da dẻ
Kích thích sự phát triển
|
Thiếu máu
Viêm miệng |
Không có gì
đặc biệt |
Biotin
(B7)
|
Giữ da dẻ, tóc khỏe mạnh |
Viêm da
Chống rụng tóc
Rối loạn cảm giác thèm ăn (Kém ăn) |
Không có gì
đặc biệt |
Tài liệu tham khảo
Từ điển thành phần dinh dưỡng cơ bản. Người chịu trách nhiệm biên soạn: Norioka Takako, Giáo viên trường ĐH ngắn hạn Yokohama Souei, chuyên viên quản lý dinh dưỡng.
栄養成分の事典、「監修」則岡 孝子、横浜創英短期大学教授 管理栄養士