Dactinomycin - Kháng sinh chống ung thư
Bleomycin sulfat - Kháng sinh chống ung thư
Mitomycin - Kháng sinh chống ung thư
Daunorubicin hydroclorid - Kháng sinh chống ung thư
Ngày:
22/12/2013
Lượt xem:
377
Bài viết thứ 00/05 thuộc chủ đề “Kháng sinh chống ung thư”
Doxorubicin hydrochloride
Tên thông dụng khác: Trong phác đồ dùng đa hoá trị liệu chống ung thư, còn dùng tên adriamycin hoặc hydroxydaunomycin.
Lọ thuốc bột 10 mg và 50 mg để pha tiêm.
Hình Doxorubicin hydroclorid
Các bệnh bạch cầu cấp; carcinom vú, bàng quang, buồng trứng và giáp trạng; u nguyên bào thần kinh; u Wilm; u lympho không Hodgkin và Hodgkin; sarcom mô mềm; sarcom xương. Trong phác đồ CHOP để điều trị u lympho không Hodgkin, H ở đây là từ chữ hydroxydauno- mycin; còn trong phác đồ ABVD để điều trị bệnh Hodgkin, A ở đây là từ chữ adriamycin.
Thời kỳ mang thai và nuôi con bú (Phụ lục 2 và 3). Xem thêm phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa. Suy gan (Phụ lục 5).
(Phụ lục 1).
Xem tài liệu chuyên khoa.
Xem phần đại cương và tài liệu chuyên khoa.
Ghi chú: Thuốc kích ứng mạnh các mô. Tiêm thuốc ra ngoài mạch sẽ gây hoại tử.
http://nidqc.org.vn/duocthu/388/
Từ khóa
Đang cập nhật