Không có bài viết cùng chủ đề
Ngày:
22/12/2013
Lượt xem:
3100
Bài viết thứ 00/01 thuộc chủ đề “Thuốc chống trầm cảm”
Amitriptyline
Viên nén 25 mg.
Hình Amitriptylin – Thuốc chống trầm cảm
điều trị trầm cảm vừa và nặng, đặc biệt khi cần đến tác dụng an thần gây buồn ngủ, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng – trầm cảm).
mẫn cảm với amitriptylin. Nhồi máu cơ tim mới hồi phục. Loạn nhịp tim, đặc biệt blốc tim (blốc nhĩ – thất). Giai đoạn hưng cảm trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực, bệnh rối loạn chuyển hoá por- phyrin, bệnh gan nặng.
Bệnh tim, tiền sử động kinh, suy gan (Phụ lục 5), bệnh tuyến giáp, u tế bào ưa crom, glôcôm góc đóng, tiền sử bí đái, tránh ngừng thuốc đột ngột. Phụ nữ mang thai (Phụ lục 2), cho con bú (Phụ lục 3), người cao tuổi, trẻ em.
(Phụ lục 1).
Trầm cảm : Uống, người lớn liều khởi đầu là 50 mg/ngày (người cao tuổi và thiếu niên: 30 – 50 mg/ngày), có thể chia nhỏ liều hoặc dùng một lần lúc đi ngủ, tăng dần liều nếu cần thiết và có thể tăng đến 150 mg/ngày.
Trẻ em dưới 16 tuổi không nên sử dụng để điều trị trầm cảm.
Gây buồn ngủ, khô miệng, nhìn mờ (rối loạn điều tiết, tăng áp lực nội nhãn), táo bón, buồn nôn, đi tiểu khó, các thay đổi điện tim, loạn nhịp tim, hạ huyết áp tư thế, tim nhịp nhanh, ngất, vã mồ hôi, run, phát ban và các phản ứng mẫn cảm (mẫn cảm với ánh sáng, mày đay), rối loạn hành vi, hưng cảm nhẹ hoặc hưng cảm, lú lẫn (đặc biệt ở người cao tuổi), ảnh hưởng đến chức năng tình dục, biến đổi đường huyết, tăng thèm ăn, tăng cân (đôi khi lại sụt cân), tăng tiết sữa, phì đại tinh hoàn, vú to ở nam giới, co giật, rối loạn vận động và loạn động, sốt, mất bạch cầu hạt, hạ natri máu (có thể do tiết hormon kháng niệu không thỏa đáng), xét nghiệm chức năng gan bất thường, giảm bạch cầu ưa acid, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết (ban chảy máu).
Triệu chứng : Kích động, bồn chồn, tác dụng kháng cholin nổi trội, nặng có thể rối loạn ý thức, co giật, rung giật cơ, tăng phản xạ, hạ huyết áp, toan máu, ức chế tim và hô hấp.
Xử trí : Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày, dùng than hoạt, duy trì chức năng hô hấp, tuần hoàn và thân nhiệt.
Bảo quản ở 15 – 30 o C, trong hộp kín.
http://nidqc.org.vn/duocthu/669/
Từ khóa
Đang cập nhật